Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đỠphòng



verb
to prevent; to take precaution

[đỠphòng]
to beware; to mind; to take care not to do something; to be careful; to take precautions; to watch for something; to be on the alert against/for something
Giám đốc yêu cầu nhân viên bán hàng phải đỠphòng giấy bạc giả
The director asked the salesmen to watch out for forged bank-notes
Hãy Ä‘á» phòng bá»n móc túi
Be on the watch for pickpockets!; Beware of pickpockets!; Look out for pickpockets!
Cảnh sát sẽ Ä‘á» phòng bá»n phá rối
Police will look out for rioters; Police will take precautions against rioters
in anticipation of something; (just) in case; lest; for fear that; for fear of doing something
Äem đầy đủ quần áo ấm để Ä‘á» phòng thá»i tiết xấu
To take plenty of warm clothes in anticipation of bad weather/ (just) in case the weather is bad
Những kẻ vượt ngục cố đi rón rén để đỠphòng lính canh phát hiện
Prison-breakers tried to tiptoe for fear that/lest the guard might discover them; Prison-breakers tried to tiptoe for fear of being discovered by the guard



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.